Thông báo công khai đầu năm theo thông tư 36 bộ GD&ĐT năm học 2023-2024
Biểu mẫu THCS-01
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM ĐỘNG
TRƯỜNG THCS HIỆP CƯỜNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về cơ sở vật chất, năm học 2023-2024
I. Điểm trường
TT | Địa chỉ | Diện tích điểm trường | Diện tích sân chơi |
Điểm trường 1 | Thôn Trà Lâm – Hiệp Cường- Kim Động-Hưng Yên | 6.112m2 | 2.500 m2 |
Điểm trường 2 | 0 | 0 | 0 |
… |
|
|
|
Cộng tổng diện tích toàn trường: | http://thcshiepcuong. pgdkimdong.edu.vn |
| |
Diện tích toàn trường tính bình quân/01học sinh: 6.112/494 = 12,4m2 |
II. Phòng học
1. Điểm trường 1
TT | Loại phòng học | Số lượng | Diện tích (m2) | Bình quân (m2)/01hs |
1 | Phòng học kiên cố | 11 | 45 m2 | 1,13 m2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 0 |
|
3 | Phòng học tạm | 0 |
| |
4 | Phòng học nhờ | 0 |
|
2. Điểm trường 2
TT | Loại phòng học | Số lượng | Diện tích (m2) | Bình quân (m2)/01hs |
1 | Phòng học kiên cố | 0 |
| |
2 | Phòng học bán kiên cố |
|
| |
3 | Phòng học tạm |
|
| |
4 | Phòng học nhờ |
|
|
…v.v…..
III. Phòng chức năng
TT | Tên phòng | Số lượng | Diện tích | Ghi chú |
1 | Phòng truyền thống | 1 | 45m2 |
|
2 | Phòng Hội đồng | 1 | 45m2 |
|
3 | Phòng tổ chuyên môn | 2 | 20m2 |
|
4 | Phòng Ban giám hiệu | 2 | 20m2 |
|
5 | Phòng Công đoàn | 1 | 30m2 |
|
6 | Phòng Đoàn, Đội | 1 | 20m2 |
|
7 | Phòng thư viện | 1 | 45m2 |
|
8 | Phòng đồ dùng, thiết bị | 3 | 20m2 |
|
9 | Phòng học Tin học | 1 | 65m2 |
|
10 | Phòng học Ngoại ngữ | 1 | 65m2 |
|
11 | Phòng học bộ môn khác | 3 | 65m2 |
|
12 | Phòng giáo dục nghệ thuật | 1 | 65m2 |
|
13 | Phòng tư vấn tâm lý học sinh | 1 | 20m2 |
|
14 | Phòng vệ sinh | 2 | 25m2 |
|
15 | Phòng đa chức năng | 0 |
|
|
16 | Nhà bếp | 0 |
|
|
17 | Nhà ăn | 0 |
|
|
19 | Phòng chức năng khác … | 0 |
|
|
| …v.v.. |
|
|
|
IV. Đồ dùng, thiết bị dạy học
T T | Khối lớp | Danh mục đồ dùng, thiết bị dạy học hiện có | Số lượng (bộ) | So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu)/bộ |
1 | Khối lớp 6 |
| 1 | Đủ |
2 | Khối lớp 7 |
| 1 |
|
3 | Khối lớp 8 |
| 1 | Đủ |
4 | Khối lớp 9 |
| 1 | Đủ |
V. Thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ làm việc và học tập
TT | Danh mục thiết bị hiện có | Số lượng | So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu) |
1 | Máy vi tính | 35 | Đủ |
2 | Ti vi | 2 | Đủ |
3 | Đài cát xét | 0 | Đủ |
4 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | Đủ |
5 | Máy chiếu OverHead/projector/vậtthể | 17 | Đủ |
6 | Thiết bị khác... |
|
|
VI. Nhà vệ sinh
1. Điểm trường 1
Danh mục nhà vệ sinh | Số lượng | Diện tích | Diện tích bình quân/giáo viên/học sinh | Ghi chú |
Dùng cho giáo viên | 2 | 30m2 | 1,2 m2 |
|
Dùng cho học sinh | 2 | 50m2 | 1,13m2 |
|
Đạt chuẩn vệ sinh theo quy định |
| x | x |
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh theo quy định |
|
|
|
|
2. Điểm trường 2
Danh mục nhà vệ sinh | Số lượng | Diện tích | Diện tích bình quân/giáo viên/học sinh | Ghi chú |
Dùng cho giáo viên | 0 |
|
|
|
Dùng cho học sinh | 0 |
|
|
|
Đạt chuẩn vệ sinh theo quy định |
|
|
|
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh theo quy định |
|
|
|
|
VII. Cơ cở vật chất, trang thiết bị khác
TT | Tên điểm trường | Danh mục CSVC, trang thiết bị | Có | Không |
1 | Điểm trường 1 | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
|
| Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
Kết nối internet |
|
| ||
Trang thông tin điện tử (website) | x |
| ||
Tường rào xây | x |
| ||
..v.v… |
|
| ||
2 | Điểm trường 2 | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | 0 |
|
|
| Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
Kết nối internet |
|
| ||
Trang thông tin điện tử (website) |
|
| ||
Tường rào xây |
|
| ||
|
| .v.v. |
|
|
| Hiệp Cường, ngày 07tháng 9năm2023 |
Biểu mẫu THCS-02
TRƯỜNG THCS HIỆP CƯỜNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên, năm học 2023-2024
T T | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
I | Cán bộ quản lý | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
| 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 |
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| |
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| |
II | Giáo viên | 20 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 13 | 8 | 12 | 0 | 0 |
1 | Toán | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
| 1 | 3 |
|
|
|
|
2 | Lý | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Hóa | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
4 | Sinh | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
5 | KTCN | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
6 | KTNN | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
7 | Tin học | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
8 | Thể dục | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
9 | Văn | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
10 | Sử | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
11 | Địa | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
12 | GDCD | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
13 | Ngoại ngữ | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
14 | Âm nhạc - MT | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
III | Nhân viên | 3 |
|
| 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn thư | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thư viện | 1 |
|
| 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..v.v.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hiệp Cường, ngày 07tháng 9năm2023. |
Biểu mẫu THCS-03
TRƯỜNG THCS HIỆP CƯỜNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023-2024
TT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp8 | Lớp9 | |||
1 | Chương trình giáo dục nhà trường thực hiện | Chương trình GD phổ thông 2018 | Chương trình GD phổ thông 2018 | Chương trình GD phổ thông 2018 | Mô hình trường học mới(Vnen) | |
2 | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt đối với học sinh của nhà trường | - Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, hoạt động NGLL… - Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao vào các ngày lễ lớn 26/3, 22/12 .Tổ chức phụ đạo, BD; các loại hình câu lạc bộ Stem, Tiếng anh | - Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, hoạt động NGLL… - Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao vào các ngày lễ lớn 26/3, 22/12 .Tổ chức phụ đạo, BD; các loại hình câu lạc bộ Stem, Tiếng anh | - Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, hoạt động NGLL… - Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao vào các ngày lễ lớn 26/3, 22/12 .Tổ chức phụ đạo, BD; các loại hình câu lạc bộ Stem, Tiếng anh | - Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, hoạt động NGLL… - Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao vào các ngày lễ lớn 26/3, 22/12 .Tổ chức phụ đạo, BD; các loại hình câu lạc bộ Stem, Tiếng anh | |
3 | Yêu cầu về phối hợp giữa nhà trường và gia đình. | - Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và hội phụ huynh học sinh, đặc biệt là phối hợp giữa GVCN và CMHS để trao đổi cùng giáo dục. | Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và hội phụ huynh học sinh, đặc biệt là phối hợp giữa GVCN và CMHS để trao đổi cùng giáo dục. | - Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và hội phụ huynh học sinh, đặc biệt là phối hợp giữa GVCN và CMHS để trao đổi cùng giáo dục. | -Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và hội phụ huynh học sinh, đặc biệt là phối hợp giữa GVCN và CMHS để trao đổi cùng giáo dục. | |
4 | Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Tích cực, tự giác, chuyên cần, tham gia đầy đủ các nội dung và các hoạt động giáo dục của nhà trường. | Tích cực, tự giác, chuyên cần, tham gia đầy đủ các nội dung và các hoạt động giáo dục của nhà trường. | Tích cực, tự giác, chuyên cần, tham gia đầy đủ các nội dung và các hoạt động giáo dục của nhà trường. | Tích cực, tự giác, chuyên cần, tham gia đầy đủ các nội dung và các hoạt động giáo dục của nhà trường. | |
5 | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được(chỉ tiêu - kế hoạch đầu năm) | Khối 6,7,8 403 HS | Khối 9 91 HS | |||
| - Về năng lưc |
| Tốt: 80/91= 88 %
Đạt : 11/91= 12 %
CCG: 0 | |||
- Về phẩm chất(kết quả rèn luyện) | Tốt: 347/403= 86,2%
Khá: 54/403 = 13,4%
Đat: 2/403 = 0,5%
Chưa Đạt: 0 |
Tốt: 80/91= 88 %
Đạt : 11/91= 11 %
CCG: 1/91 = 1% | ||||
- Về học tập | Tốt: 43/403 = 10,7 %
Khá: 111/403= 27,5%
Đat: 244/403 = 60,5%
Chưa Đạt: 5/403= 1,3 % | HTT: 15/91 = 16,5% HT:74/91 = 81,3% CCG : 2 = 2,2% | ||||
- Về sức khỏe |
Có sức khỏe tốt để thực hiện nhiệm vụ học tập
| Có sức khỏe tốt để thực hiện nhiệm vụ học tập | Có sức khỏe tốt để thực hiện nhiệm vụ học tập | Có sức khỏe tốt để thực hiện nhiệm vụ học tập | ||
6 | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Hoàn thành chương trình năm học và tiếp tục học lên lớp 7 | Hoàn thành chương trình năm học và tiếp tục học lên lớp 8 | Hoàn thành chương trình năm học và tiếp tục học lên lớp 9 | Hoàn thành chương trình năm học và tiếp tục học lên PTTH | |
| Hiệp Cường, ngày 06tháng 9năm2023 |