Thursday, 02/05/2024 - 08:32|
Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử của Trường THCS Hiệp Cường

Thông báo công khai đầu năm theo thông tư 36 bộ GD&ĐT năm học 2023-2024

Biểu mẫu THCS-01

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS HIỆP CƯỜNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về cơ sở vật chất, năm học 2023-2024

 

I. Điểm trường

TT

Địa chỉ

Diện tích điểm trường

Diện tích sân chơi

Điểm trường 1

Thôn Trà Lâm – Hiệp Cường- Kim Động-Hưng Yên

 6.112m2

2.500 m2

Điểm trường 2

0

 0

0

 

 

 

Cộng tổng diện tích toàn trường:

http://thcshiepcuong. pgdkimdong.edu.vn

 

Diện tích toàn trường tính bình quân/01học sinh:  6.112/494 = 12,4m2

 

II. Phòng học

1. Điểm trường 1

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/01hs

1

Phòng học kiên cố

 11

45 m2

1,13 m2

2

Phòng học bán kiên cố

 0

0

 

3

Phòng học tạm

 0

 

 

4

Phòng học nhờ

 0

 

 

2. Điểm trường 2

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/01hs

1

Phòng học kiên cố

 0

 

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

 

…v.v…..

III. Phòng chức năng

TT

Tên phòng

Số lượng

Diện tích

Ghi chú

1

 Phòng truyền thống

 1

45m2

 

2

 Phòng Hội đồng

 1

45m2

 

3

 Phòng tổ chuyên môn

 2

20m2

 

4

Phòng Ban giám hiệu

 2

20m2

 

5

Phòng Công đoàn

 1

30m2

 

6

Phòng Đoàn, Đội

 1

20m2

 

7

Phòng thư viện

 1

45m2

 

8

Phòng đồ dùng, thiết bị

 3

20m2

 

9

Phòng học Tin học

 1

65m2

 

10

Phòng học Ngoại ngữ

 1

65m2

 

11

Phòng học bộ môn khác

 3

65m2

 

12

Phòng giáo dục nghệ thuật

 1

65m2

 

13

Phòng tư vấn tâm lý học sinh

1

20m2

 

14

Phòng vệ sinh

2

25m2

 

15

Phòng đa chức năng

0

 

 

16

Nhà bếp

0

 

 

17

Nhà ăn

0

 

 

19

Phòng chức năng khác …

0

 

 

 

 …v.v..

 

 

 

 

IV. Đồ dùng, thiết bị dạy học

T

T

Khối lớp

Danh mục đồ dùng, thiết bị dạy học hiện có

Số lượng (bộ)

So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu)/bộ

1

Khối lớp 6

 

1

Đủ

2

Khối lớp 7

 

1

 

3

Khối lớp 8

 

1

Đủ

4

Khối lớp 9

 

1

Đủ

 

V. Thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ làm việc và học tập

TT

Danh mục thiết bị hiện có

Số lượng

So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu)

1

 Máy vi tính

35

Đủ

2

Ti vi

2

Đủ

3

 Đài cát xét

0

Đủ

4

Đầu Video/đầu đĩa

0

Đủ

5

Máy chiếu OverHead/projector/vậtthể

17

Đủ

6

Thiết bị khác...

 

 

 

VI. Nhà vệ sinh

1. Điểm trường 1

Danh mục

 nhà vệ sinh

Số lượng

Diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/học sinh

Ghi

chú

Dùng cho giáo viên

2

30m2

1,2 m2

 

Dùng cho học sinh

2

50m2

1,13m2

 

Đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

x

x

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

 

 

 

2. Điểm trường 2

Danh mục

nhà vệ sinh

Số lượng

Diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/học sinh

Ghi

chú

Dùng cho giáo viên

0

 

 

 

Dùng cho học sinh

0

 

 

 

Đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

 

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

 

 

 

 

VII. Cơ cở vật chất, trang thiết bị khác

 TT

 Tên điểm trường

Danh mục CSVC, trang thiết bị

Không

1

Điểm trường 1

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

x

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

x

 

Kết nối internet

 

 

Trang thông tin đin tử (website)

x

 

Tường rào xây

x

 

 ..v.v…

 

 

2

Điểm trường 2

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

0

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 

 

Kết nối internet

 

 

Trang thông tin đin tử (website)

 

 

Tường rào xây

 

 

 

 

 .v.v.

 

 

 

 

Hiệp Cường, ngày 07tháng 9năm2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu THCS-02

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS HIỆP CƯỜNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên, năm học 2023-2024

 

T

T

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

I

Cán bộ quản lý

 2

 0

 0

 2

 0

 0

 0

 

 1

 1

 2

0

 0

 0

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

 1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 1

 

 1

 

 

 

II

 Giáo viên

 20

 0

 0

 20

 0

 0

 0

 0

 7

 13

 8

 12

 0

 0

1

 Toán

4

 

 

4

 

 

 

 

 1

 3

 

 

 

 

2

 Lý

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

3

 Hóa

0

 

 

0

 

 

 

 

 0

 

 

 

 

 

4

 Sinh

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

5

 KTCN

1

 

 

1

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

6

 KTNN

0

 

 

0

 

 

 

 

 0

 

 

 

 

 

7

 Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

8

 Thể dục

1

 

 

1

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

9

 Văn

4

 

 

4

 

 

 

 

 2

 2

 

 

 

 

10

 Sử

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

11

 Địa

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

12

 GDCD

0

 

 

0

 

 

 

 

 0

 0

 

 

 

 

13

 Ngoại ngữ

2

 

 

2

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

 

14

Âm nhạc - MT

2

  

2

     

2

    

III

Nhân viên

 3

 

 

 2

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Văn thư

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Kế toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 Thư viện

1

 

 

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 Thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 Nhân viên  khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..v.v..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

 Tổng số

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiệp Cường, ngày 07tháng 9năm2023.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

Biểu mẫu THCS-03

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS HIỆP CƯỜNG

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023-2024

 

 

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp8

Lớp9

1

Chương trình giáo dục nhà trường

thực hiện

 Chương trình GD phổ thông 2018

 Chương trình GD phổ thông 2018

Chương trình GD phổ thông 2018

Mô hình trường học mới(Vnen)

2

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh

hot đối với học sinh của nhà

trường

- Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, hoạt động NGLL…

- Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao vào các ngày lễ lớn 26/3, 22/12 .Tổ chức phụ đạo, BD; các loại hình câu lạc bộ Stem, Tiếng anh

- Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, hoạt động NGLL…

- Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao vào các ngày lễ lớn 26/3, 22/12 .Tổ chức phụ đạo, BD; các loại hình câu lạc bộ Stem, Tiếng anh

- Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, hoạt động NGLL…

- Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao vào các ngày lễ lớn 26/3, 22/12 .Tổ chức phụ đạo, BD; các loại hình câu lạc bộ Stem, Tiếng anh

- Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, hoạt động NGLL…

- Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao vào các ngày lễ lớn 26/3, 22/12 .Tổ chức phụ đạo, BD; các loại hình câu lạc bộ Stem, Tiếng anh

3

Yêu cầu về phối hợp giữa  nhà trường và gia đình.

- Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và hội phụ huynh học sinh, đặc biệt là phối hợp giữa GVCN và CMHS để trao đổi cùng giáo dục.
 

Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và hội phụ huynh học sinh, đặc biệt là phối hợp giữa GVCN và CMHS để trao đổi cùng giáo dục.

- Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và hội phụ huynh học sinh, đặc biệt là phối hợp giữa GVCN và CMHS để trao đổi cùng giáo dục.

-Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và hội phụ huynh học sinh, đặc biệt là phối hợp giữa GVCN và CMHS để trao đổi cùng giáo dục.

4

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 Tích cực, tự giác, chuyên cần, tham gia đầy đủ các nội dung và các hoạt động giáo dục của nhà trường.

 Tích cực, tự giác, chuyên cần, tham gia đầy đủ các nội dung và các hoạt động giáo dục của nhà trường.

 Tích cực, tự giác, chuyên cần, tham gia đầy đủ các nội dung và các hoạt động giáo dục của nhà trường.

 Tích cực, tự giác, chuyên cần, tham gia đầy đủ các nội dung và các hoạt động giáo dục của nhà trường.

5

Kết quả năng lực, phẩm cht, học

tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được(chỉ tiêu - kế hoạch đầu năm)

Khối 6,7,8

403 HS

Khối 9

91 HS

 

 - Về năng lưc

 

 

 

 Tốt: 80/91=  88 %

 

Đạt : 11/91=  12 %

 

CCG: 0 

 - Về phẩm chất(kết quả rèn luyện)

Tốt: 347/40386,2%

 

Khá: 54/403 13,4%

 

Đat: 2/403 = 0,5% 

 

Chưa Đạt: 0

 

Tốt: 80/91=  88 %

 

Đạt : 11/91=  11 %

 

CCG: 1/91 = 1%  

 - Về học tập

Tốt: 43/403 10,7 %

 

Khá: 111/40327,5%

 

Đat: 244/403 = 60,5% 

 

Chưa Đạt: 5/403=  1,3 %

HTT: 15/91 = 16,5%

HT:74/91 =  81,3%

CCG : 2  = 2,2%

- Về sức khỏe

 

 Có sức khỏe tốt để thực hiện nhiệm vụ học tập

 

Có sức khỏe tốt để thực hiện nhiệm vụ học tập

Có sức khỏe tốt để thực hiện nhiệm vụ học tập

Có sức khỏe tốt để thực hiện nhiệm vụ học tập

6

Khả năng học tập tiếp tục của học

sinh

Hoàn thành chương trình năm học và tiếp tục học lên lớp 7

Hoàn thành chương trình năm học và tiếp tục học lên lớp 8

Hoàn thành chương trình năm học và tiếp tục học lên lớp 9

Hoàn thành chương trình năm học và tiếp tục học lên PTTH

       

 

 

 

Hiệp Cường, ngày 06tháng 9năm2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài tin liên quan
Chính phủ điện tử
Tin đọc nhiều
Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 2
Hôm qua : 8
Tháng 05 : 9
Năm 2024 : 2.815